Bảng giá răng sứ

Bảng Giá Răng Sứ – Cập Nhật Chi Phí Mới Nhất 2025

1. Giới Thiệu Về Bọc Răng Sứ

Bọc răng sứ là phương pháp phục hình răng thẩm mỹ phổ biến, giúp cải thiện tình trạng răng ố vàng, sứt mẻ, thưa, hô nhẹ hoặc lệch lạc. Với công nghệ hiện đại, bọc răng sứ không chỉ mang lại nụ cười đẹp mà còn giúp răng chắc khỏe và bảo vệ răng gốc.

Vậy bọc răng sứ có giá bao nhiêu? Đây là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm khi tìm kiếm phương án cải thiện nụ cười. Nha Khoa Sài Gòn Bác Sĩ Quang xin cung cấp bảng giá răng sứ mới nhất 2025, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn phương án phù hợp.

bảng giá răng sứ - Nha Khoa Sài Gòn BS Quang tphcm

📌 Xem ngay bảng giá chi tiết dưới đây!

2. Bảng Giá bọc răng sứ Mới Nhất 2025

bảng giá răng sứ theo xuất xứ
bảng giá răng sứ theo xuất xứ

2.1. Bảng Giá răng sứ Theo Xuất Xứ

Dưới đây là bảng giá các loại răng sứ phổ biến nhất 2025 với chi tiết về xuất xứ, ưu điểm và mức giá tham khảo, giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại răng sứ phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ và tài chính của mình:

Loại Răng Sứ Xuất Xứ Ưu Điểm Nổi Bật Giá Tham Khảo (VNĐ/ Răng)
Răng sứ kim loại Việt Nam Chi phí rẻ, độ bền trung bình 1.200.000
Răng sứ Titan Đức Nhẹ, ít kích ứng, độ bền khá cao 2.000.000
Răng sứ Zirconia Thụy Sĩ Chắc chắn, màu sắc tự nhiên 4.000.000
Răng sứ Emax Đức Trong suốt, siêu thẩm mỹ, không đen viền nướu 7.000.000
Răng toàn sứ Cercon Mỹ Bền chắc, đẹp tự nhiên, bảo hành lâu dài 5.000.000

📌 Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy vào tình trạng răng miệng và chương trình ưu đãi tại thời điểm sử dụng dịch vụ.

📌 Xem chi tiết chương trình ưu đãi bọc răng sứ: "Khuyến mãi mới nhất"

2.2. Chi Phí Phụ Trợ Khi Bọc Răng Sứ

📌 Từ khóa chính: giá dán sứ Veneer, chi phí làm răng sứ

Ngoài chi phí bọc răng sứ, một số trường hợp có thể cần thêm dịch vụ hỗ trợ:

Dịch Vụ Hỗ Trợ Mô Tả Giá Tham Khảo (VNĐ/ Răng)
Dán sứ Veneer Công nghệ thẩm mỹ cao, không cần mài răng 8.000.000
Chỉnh hình khớp cắn Cân chỉnh răng trước khi bọc sứ 2.000.000 – 5.000.000
Điều trị tủy Áp dụng cho răng bị viêm tủy 800.000 – 1.00.000

📌 Bạn cần tư vấn cụ thể về giá? "Đăng ký tư vấn miễn phí"

3. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Bọc Răng Sứ

🔹 Loại răng sứ sử dụng: Răng toàn sứ có giá cao hơn nhưng bền chắc và thẩm mỹ hơn răng sứ kim loại.
🔹 Số lượng răng cần bọc: Chi phí sẽ giảm khi thực hiện bọc sứ nguyên hàm hoặc nhiều răng.
🔹 Tình trạng răng miệng: Nếu răng có vấn đề về viêm tủy, viêm nha chu cần điều trị trước khi bọc sứ.
🔹 Tay nghề bác sĩ: Bác sĩ có chuyên môn cao giúp quá trình bọc răng chính xác, hạn chế xâm lấn.

📌 Xem thêm: "Bọc răng sứ có đau không?"


4. Vì Sao Nên Bọc Răng Sứ Tại Nha Khoa Sài Gòn Bác Sĩ Quang?

📌 Từ khóa chính: nha khoa uy tín, bọc răng sứ an toàn, răng sứ thẩm mỹ

Bác sĩ chuyên khoa răng sứ hơn 10 năm kinh nghiệm.
Sử dụng công nghệ CAD/CAM hiện đại, chế tác răng chính xác.
Răng sứ chính hãng, bảo hành lâu dài, đảm bảo chất lượng.
Chi phí hợp lý, nhiều chương trình ưu đãi.

📌 Xem đánh giá thực tế từ khách hàng: "Nhận xét & đánh giá khách hàng"


5. Đặt Lịch Tư Vấn & Nhận Báo Giá Chi Tiết

Bạn đang quan tâm đến bọc răng sứ thẩm mỹ nhưng chưa biết nên chọn loại nào phù hợp? Liên hệ ngay với chúng tôi để được bác sĩ chuyên khoa tư vấn miễn phí!

📞 Hotline: [0938008866]
📍 Địa chỉ: [280 B Lê Trọng Tấn]
🌍 Website chính thức: www.nhakhoabsquang.com

📌 Đăng ký tư vấn ngay: "Nhận báo giá chi tiết"

Xem bài viết: Bảng giá trồng răng implant

 

BẢNG GIÁ RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH

STT DỊCH VỤ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 Răng sứ zirconia 1 răng 4.000.000 VNĐ
2 Răng sứ kim loại Ni-Cr 1 răng 1.200.000 VNĐ
3  Giá Răng sứ Diamond HT Showbiz 1 răng 10.000.000 VNĐ
4 Răng kim loại Au-Pd 1 răng 15.000.000 VNĐ
5 Răng sứ titan 1 răng 2.000.000 VNĐ
6 Răng kim loại Cr-Co 1 răng 2.500.000 VNĐ
7 Trồng răng nanh,Khểnh,Ma cà rồng Titan 1 răng 2.500.000 VNĐ
số 8 Răng (Mão) toàn sứ Zirconia/ CAD/CAM 1 răng 4.000.000 VNĐ
9 Răng sứ cercon 1 răng 5.000.000 VNĐ
10 Răng sứ EmaxCAD 1 răng 7.000.000 VNĐ
11 Răng  sứ Diamond 1 răng 7.000.000 VNĐ
12 Mặt dán răng sứ Veneer (Zirconia) 1 răng 7.000.000 VNĐ
13 Trồng răng nanh,Khểnh,Ma cà rồng sứ Zirconia/Cercon 1 răng 5.000.000 VNĐ
14 Trồng răng nanh,Ma cà rồng Diamond 1 răng 7.000.000 VNĐ
15 Mặt dán sứ Veneer IPS E.max 1 răng 8.000.000 VNĐ
16 Trồng răng nanh,Ma cà rồng Veneer 1 răng 8.000.000 VNĐ

BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THÁO LẮP VÀ RĂNG NHỰA THÁO LẮP

STT DỊCH VỤ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1  Răng sứ tháo lắp

Xem thêm: Bảng giá trồng răng implant-2

1 răng 1.000.000 VNĐ
2 Lưới lót chống gãy toàn hàm 1 hàm 1.000.000 VNĐ
3 Hàm giả toàn hàm trên + Hàm dưới(bao gồm răng VietNam) 2 hàm 11.000.000 VNĐ
Xem thêm: Khi nào nên trồng răng tháo lắp
4 Hàm giả toàn hàm dưới (Bao gồm răng Composite) 1 hàm 10.000.000 VNĐ
5 Hàm giả toàn hàm trên + Hàm giả toàn hàm dưới (Bao gồm răng Justy/Vita) 2 hàm 16.000.000 VNĐ
6 Hàm giả toàn hàm trên + hàm dưới (Bao gồm răng Composite) 2 hàm 18.000.000 VNĐ
7 Răng nhựa tháo lắp răng VN 1 răng 400.000 VNĐ
số 8 Trồng răng dưới 3 răng tính thêm chi phí 1 nền hàm 1 hàm 300.000 VNĐ
9 Giá  Răng justy, Vita, Răng nhựa Mỹ 1 răng 500.000 VNĐ
10 Vá hàm gãy vỡ 1 hàm 500.000 VNĐ
12 Lưới lót chống gãy bán hàm 1 hàm 500.000 VNĐ
13 Hàm giả toàn hàm trên (Bao gồm răng ViệtNam) 1 hàm 6000.000 VNĐ
14 Giá Răng Composite 1 răng 700.000 VNĐ
15 Hàm giả toàn hàm dưới (Bao gồm răng VietNam) 1 hàm 7000.000 VNĐ
16 Hàm giả toàn hàm trên (Bao gồm răng Justy/Vita) 1 hàm 8.000.000 VNĐ
17 Hàm giả toàn hàm dưới (Bao gồm răng Justy/vita) 1 hàm 9.000.000 VNĐ
18 Hàm giả toàn hàm trên (Bao gồm răng Composite) 1 hàm 9.000.000 VNĐ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁC KÈM THEO THEO TRỒNG RĂNG SỨ

bảng giá răng sứ và các dịch vụ đi kèm trồng răng
STT DỊCH VỤ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 Đính đá vào răng (đá quý của phòng khám) 1 viên 1.000.000 VNĐ
2 Mặt dán sứ Diamond 1 răng 10.000.000 VNĐ
3 Giá Tháo, cắt mão, cầu răng sứ cũ làm lại răng sứ mới 1 răng 100.000 VNĐ
4 Mặt dán sứ Diamond HT Showbiz 1 răng 12.000.000 VNĐ
5 Inlay / Onlay Au-Pd 1 răng 12.000.000 VNĐ
6 Inlay / Onlay Composite 1 răng 1500.000 VNĐ
7 Inlay / Onlay Ni-Cr 1 răng 1500.000 VNĐ
số 8 Răng tạm ép nhựa trong thời gian chờ có răng sứ 1 răng 200.000 VNĐ
9 Tháo mão/Cầu răng 1 răng 200.000 VNĐ
10 Inlay / Onlay Cr-Co 1 răng 2500.000 VNĐ
11 Giá Gắn lại mão răng sứ 1 răng 300.000 VNĐ
12 Đính kim cương,đá vào răng (Kim cương,đá của khách) 1 răng 300.000 VNĐ
13 Inlay/Onlay sứ Ziconia/Emax 1 răng 5.000.000 VNĐ
14 Mặt dán răng sứ cho răng đổi màu, răng mẻ, răng trước bị thưa

 

1 răng 7.000.000 VNĐ

 

……………………………………………………………………………….

Liên hệ tư vấn cấy ghép implant, bọc răng sứ

Nha khoa Sài gòn Bs Quang tại tp hồ chí minh -Google Maps

Địa chỉ : 280B Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân phú, TP HCM

Điện thoại: 028 62675096,0938008866, 0939598639, 0908826321

Email: nhakhoasaigonbsquang@gmail.com

Email: bs.xuanquang@yahoo.com

Trang web: www.nhakhoabsquang.com

Xem thêm: Bảng giá nha khoa sài gòn bs Quang

cấy ghép implant ở tại tphcm

Tư vấn Trồng răng sứ implant

Tư vấn cấy răng implant, Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0938008866 - 0908826321 - 0939598639